《中越商事仲裁法律双语汇编:汉文、 越南文》简介
《中越商事仲裁法律双语汇编:汉文、 越南文》这本书是由.北海仲裁委员会(北海国际仲裁院), 广西维冠律师事务所编译创作的,《中越商事仲裁法律双语汇编:汉文、 越南文》共有112章节
1
目录
目 录 第 一 编 PHẦN Ⅰ 中华人民共和国仲裁法 LUẬT TRỌNG TÀI NƯỚC CHND TRUNG HOA 第一章 总 则 CHƯƠNG 1 ...
2
第 一 编 PHẦN Ⅰ
...
3
中华人民共和国仲裁法 LUẬT TRỌNG TÀI NƯỚC CHND TRUNG HOA
1994年8月31日第八届全国人民代表大会常务委员会第九次会议通过 Thông qua tại hội nghị lần thứ 9 của Ủy ban Th...
4
第一章 总 则 CHƯƠNG 1 NHỮNG QUy ĐỊNH CHUNG
第一条 为保证公正、及时地仲裁经济纠纷,保护当事人的合法权益,保障社会主义市场经济健康发展,制定本法。 Điu 1 Bộ luật này được ban h...
5
第二章 仲裁委员会和仲裁协会 CHƯƠNG 2 ủy BAN TRỌNG TÀI VÀ HIỆP H...
第十条 仲裁委员会可以在直辖市和省、自治区人民政府所在地的市设立,也可以根据需要在其他设区的市设立,不按行政区划层层设立。 Điu 10 Ủy ban trọn...
6
第三章 仲裁协议 CHƯƠNG 3 THỎA THUẬN TRỌNG TÀI
第十六条 仲裁协议包括合同中订立的仲裁条款和以其他书面方式在纠纷发生前或者纠纷发生后达成的请求仲裁的协议。 Điu 16 Thỏa thuận trọng tà...
7
第四章 仲裁程序 CHƯƠNG 4 TRÌNH TỰ TRỌNG TÀI
...
8
第一节 申请和受理 Mục 1 Đơn kiện và thụ lý đơn kiện
第二十一条 当事人申请仲裁应当符合下列条件: Điu thứ 21 Các bên đương sự đệ đơn lên trọng tài phải phù...
9
第二节 仲裁庭的组成 Mục 2 Thành lập Hội đồng trọng tài
第三十条 仲裁庭可以由三名仲裁员或者一名仲裁员组成。由三名仲裁员组成的,设首席仲裁员。 Điu 30 Hội đồng trọng tài có thể đượ...
10
第三节 开庭和裁决 Mục 3 Mở phiên họp xét xử và phán quyết
第三十九条 仲裁应当开庭进行。当事人协议不开庭的,仲裁庭可以根据仲裁申请书、答辩书以及其他材料作出裁决。 Điu 39 Trọng tài cần phải t...
11
第五章 申请撤销裁决 CHƯƠNG 5 yÊU CẦU Hủy BỎ PHÁN QUyếT
第五十八条 当事人提出证据证明裁决有下列情形之一的,可以向仲裁委员会所在地的中级人民法院申请撤销裁决: Điu 58 Nếu các đương sự đưa ...
12
第六章 执 行 CHƯƠNG 6 THI HÀNH
第六十二条 当事人应当履行裁决。一方当事人不履行的,另一方当事人可以依照民事诉讼法的有关规定向人民法院申请执行。受申请的人民法院应当执行。 Điu 62 Các...
13
第七章 涉外仲裁的特别规定 CHƯƠNG 7 QUy ĐỊNH ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN...
第六十五条 涉外经济贸易、运输和海事中发生的纠纷的仲裁,适用本章规定。本章没有规定的,适用本法其他有关规定。 Điu 65 quy định chương nà...
14
第八章 附 则 CHƯƠNG 8 QUy TắC BỔ SUNG
第七十四条 法律对仲裁时效有规定的,适用该规定。法律对仲裁时效没有规定的,适用诉讼时效的规定。 Điu 74 Trường hợp pháp luật có q...
15
最高人民法院关于适用《中华人民共和国仲裁法》若干问题的解释 TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI ...
(2005年12月26日由最高人民法院审判委员会第1375次会议通过 2006年8月23日以法释〔2006〕7号公布 自2006年9月8日起施行 根据2008年...
16
第 二 编 PHẦN Ⅱ
...
17
越南社会主义共和国商事仲裁法 LUẬT TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI NƯỚC CHXH...
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổ...
18
Chương I NHỮNG QUy ĐỊNH CHUNG 第一章 总 则
...
19
Điu 1 Phạm vi điu chỉnh 第一条 调整范围
Luật này quy định v thẩm quyn của Trọng tài thương mại, các hình thức trọng tài,...
20
Điu 2 Thẩm quyn giải quyết các tranh chp của Trọng...
1. Tranh chp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại. 1. 因商事活动引起当事人之间的争议。...
21
Điu 3 Giải thích từ ngữ 第三条 词汇解释
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 在本法中,以下词汇的含义理解如下: 1. Trọn...
22
Điu 4 Nguyên tắc giải quyết tranh chp bằng Trọng t...
1. Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không ...
23
Điu 5 Điu kiện giải quyết tranh chp bằng Trọng tài...
1. Tranh chp được giải quyết bằng Trọng tài nếu các bên có thoả thuận trọng tài....
24
Điu 6 Toà án từ chối thụ lý trong trường hợp có th...
Trong trường hợp các bên tranh chp đã có thoả thuận trọng tài mà một bên khởi ki...
25
Điu 7 Xác định Toà án có thẩm quyn đối với hoạt độ...
1. Trường hợp các bên đã có thỏa thuận lựa chọn một Tòa án cụ thể thì Tòa án có ...
26
Điu 8 Xác định Cơ quan thi hành án có thẩm quyn th...
1. Cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyn thi hành phán quyết trọng tài là Cơ q...
27
Điu 9 Thương lượng, hoà giải trong tố tụng trọng t...
Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên có quyn tự do thương lượng, thỏa thuậ...
28
Điu 10 Ngôn ngữ 第十条 语言
1. Đối với tranh chp không có yếu tố nước ngoài, ngôn ngữ sử dụng trong tố tụng ...
29
Điu 11 Địa điểm giải quyết tranh chp bằng Trọng tà...
1. Các bên có quyn thoả thuận địa điểm giải quyết tranh chp; trường hợp không có...
30
Điu 12 Gửi thông báo và trình tự gửi thông báo 第十二...
Nếu các bên không có thỏa thuận khác hoặc quy tắc tố tụng của Trung tâm trọng tà...