Điu 3 Giải thích từ ngữ  第三条 词汇解释

Đi u 3 Giải thích từ ngữ  第三条 词汇解释

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

在本法中,以下词汇的含义理解如下:

1. Trọng tài thương mại là phương thức giải quyết tranh chp do các bên thoả thuận và được tiến hành theo quy định của Luật này.

1. 商事仲裁是由当事人协商并按照本法规定进行争议解决的方式。

2. Thoả thuận trọng tài là thoả thuận giữa các bên v việc giải quyết bằng Trọng tài tranh chp có thể phát sinh hoặc đã phát sinh.

2. 仲裁协议是各方关于采用仲裁方式来解决有可能发生或者已经发生的争议的协议。

3. Các bên tranh chp là cá nhân, cơ quan, tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tham gia tố tụng trọng tài với tư cách nguyên đơn, bị đơn.

3.争议当事人是作为申请人或被申请人参加仲裁的越南或外国自然人、机关、组织。

4. Tranh chp có yếu tố nước ngoài là tranh chp phát sinh trong quan hệ thương mại, quan hệ pháp luật khác có yếu tố nước ngoài được quy định tại Bộ luật dân sự.

4.涉外争议是《民法典》中规定的涉外商事关系或其他涉外法律关系中产生的争议。

5. Trọng tài viên là người được các bên lựa chọn hoặc được Trung tâm trọng tài hoặc Tòa án chỉ định để giải quyết tranh chp theo quy định của Luật này.

5.仲裁员是由当事人选定,或者依照本法规定被仲裁中心或法院指定的解决争议的人。

6. Trọng tài quy chế là hình thức giải quyết tranh chp tại một Trung tâm trọng tài theo quy định của Luật này và quy tắc tố tụng của Trung tâm trọng tài đó.

6.仲裁规则是根据本法规定由某个仲裁中心解决争议的形式及该仲裁中心的仲裁规则。

7. Trọng tài vụ việc là hình thức giải quyết tranh chp theo quy định của Luật này và trình tự, thủ tục do các bên thoả thuận.

7.临时仲裁是指根据本法规定及由当事人协商的程序、手续的争议解决形式。

8. Địa điểm giải quyết tranh chp là nơi Hội đồng trọng tài tiến hành giải quyết tranh chp theo sự thỏa thuận lựa chọn của các bên hoặc do Hội đồng trọng tài quyết định nếu các bên không có thỏa thuận. Nếu địa điểm giải quyết tranh chp được tiến hành trên lãnh thổ Việt Nam thì phán quyết phải được coi là tuyên tại Việt Nam mà không phụ thuộc vào nơi Hội đồng trọng tài tiến hành phiên họp để ra phán quyết đó.

8.争议解决地点是仲裁庭根据当事人协议或如果各方没有协议由仲裁庭决定进行争议解决的地点。如果争议解决的地点在越南境内,则裁决视为在越南作出而不依附于仲裁庭开庭作出裁决的地点。

9. Quyết định trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài trong quá trình giải quyết tranh chp.

9.仲裁决定是仲裁庭在争议解决过程中作出的决定。

10. Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ tranh chp và chm dứt tố tụng trọng tài.

10.仲裁裁决是仲裁庭解决所有争议内容并终止仲裁的决定。

11. Trọng tài nước ngoài là Trọng tài được thành lập theo quy định của pháp luật trọng tài nước ngoài do các bên thỏa thuận lựa chọn để tiến hành giải quyết tranh chp ở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc trong lãnh thổ Việt Nam.

11.外国仲裁组织是由当事人协商在越南境外或越南境内为解决争议选定的,根据外国仲裁法的规定设立的仲裁组织。

12. Phán quyết của trọng tài nước ngoài là phán quyết do Trọng tài nước ngoài tuyên ở ngoài lãnh thổ Việt Nam hoặc ở trong lãnh thổ Việt Nam để giải quyết tranh chp do các bên thỏa thuận lựa chọn.

12.外国仲裁裁决是由当事人协商选择的越南境外或越南境内的外国仲裁组织对争议解决作出的裁决。