Điu 35 Bản tự bảo vệ và việc gửi bản tự bảo vệ 第三十...

1. Bản tự bảo vệ gồm có các nội dung sau đây:
1.答辩状应包括以下内容:
a) Ngày, tháng, năm làm bản tự bảo vệ;
a)制作答辩状的日期;
b) Tên và địa chỉ của bị đơn;
b)被申请人的姓名和地址;
c) Cơ sở và chứng cứ tự bảo vệ, nếu có;
c)答辩依据和证据(如有);
d) Tên và địa chỉ của người được bị đơn chọn làm Trọng tài viên hoặc đ nghị chỉ định Trọng tài viên.
d) 被申请人选定的仲裁员姓名和地址或委托指定仲裁员的建议。
2. Đối với vụ tranh chp được giải quyết tại Trung tâm trọng tài, nếu các bên không có thoả thuận khác hoặc quy tắc tố tụng của Trung tâm trọng tài không có quy định khác, thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo, bị đơn phải gửi cho Trung tâm trọng tài bản tự bảo vệ. Theo yêu cầu của một bên hoặc các bên, thời hạn này có thể được Trung tâm trọng tài gia hạn căn cứ vào tình tiết cụ thể của vụ việc.
2.对于在仲裁中心解决的争议案件,如各方没有另外的约定或仲裁中心的仲裁规则没有另外的规定,则自收到申请人的仲裁申请书和附件材料之日起30日内,被申请人应向仲裁中心递交答辩状。该时限可以根据争议一方或各方的要求由仲裁中心根据案件具体情况予以延长。
3. Đối với vụ tranh chp được giải quyết bằng Trọng tài vụ việc, nếu các bên không có thoả thuận khác, thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khởi kiện của nguyên đơn và các tài liệu kèm theo, bị đơn phải gửi cho nguyên đơn và Trọng tài viên bản tự bảo vệ, tên và địa chỉ của người mà mình chọn làm Trọng tài viên.
3.对于以临时仲裁的形式解决争议的案件,如各方没有另外的约定,则自收到申请人的仲裁申请书和附件材料之日起30日内,被申请人应向申请人和仲裁员寄送答辩状及选择的仲裁员的姓名和地址。
4. Trường hợp bị đơn cho rằng vụ tranh chp không thuộc thẩm quy
n của Trọng tài, không có thoả thuận trọng tài, thoả thuận trọng tài vô hiệu hoặc thỏa thuận trọng tài không thể thực hiện được thì phải nêu rõ đi
u đó trong bản tự bảo vệ.
4.被申请人认为案件不属于仲裁解决范畴的,没有仲裁协议,仲裁协议无效或仲裁协议无法实施的,则应在答辩状中载明。
5. Trường hợp bị đơn không nộp bản tự bảo vệ theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điu này thì quá trình giải quyết tranh ch
p vẫn được tiến hành.
5.被申请人不按照本条第2、第3款规定递交答辩状的,则争议解决的程序依然继续进行。