涉外仲裁的特别规定 CHƯƠNG 7 QUy ĐỊNH ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN...

第七章 涉外仲裁的特别规定 CHƯƠNG 7 QUy ĐỊNH ĐẶC BIỆT LIÊN QUAN ĐếN TRỌNG TÀI CÓ yếU TỐ NƯỚC NGOÀI

第六十五条 涉外经济贸易、运输和海事中发生的纠纷的仲裁,适用本章规定。本章没有规定的,适用本法其他有关规定。

Điu 65 quy định chương này phù hợp áp dụng cho các tranh chp liên quan đến vụ việc kinh tế thương mại, vận chuyển và hàng hải có yếu tố nước ngoài. Nếu chương này không quy định, có thể áp dụng các quy định liên quan khác của Bộ luật này.

第六十六条 涉外仲裁委员会可以由中国国际商会组织设立。

Điu 66 Ủy ban trọng tài có yếu tố nước ngoài có thể do Hội thương mại quốc tế Trung quốc tổ chức thành lập.

涉外仲裁委员会由主任一人、副主任若干人和委员若干人组成。

Ủy ban trọng tài có yếu tố nước ngoài được thành lập do 01 chủ nhiệm, một số phó chủ nhiệm và một số ủy viên.

涉外仲裁委员会的主任、副主任和委员可以由中国国际商会聘任。

Chủ nhiệm, phó chủ nhiệm và ủy viên trọng tài có yếu tố nước ngoài có thể do Hội thương mại quốc tế Trung quốc bổ nhiệm.

第六十七条 涉外仲裁委员会可以从具有法律、经济贸易、科学技术等专门知识的外籍人士中聘任仲裁员。

Điu 67 Ủy ban trọng tài có yếu tố nước ngoài có thể bổ nhiệm người mang quốc tịch nước ngoài có kiến thức v pháp luật, kinh tế thương mại, khoa học kỹ thuật...đảm nhận trọng tài viên.

第六十八条 涉外仲裁的当事人申请证据保全的,涉外仲裁委员会应当将当事人的申请提交证据所在地的中级人民法院。

Điu 68 Trường hợp các đương sự yêu cầu bảo toàn chứng cứ tại trọng tài có yếu tố nước ngoài thì Ủy ban trọng tài nước ngoài cần phải gửi yêu cầu của các đương sự lên toà án nhân dân trung cp tại nơi có chứng cứ.

第六十九条 涉外仲裁的仲裁庭可以将开庭情况记入笔录,或者作出笔录要点,笔录要点可以由当事人和其他仲裁参与人签字或者盖章。

Điu 69 Hội đồng trọng tài có yếu tố nước ngoài có thể lập biên bản hoặc biên bản tóm tắt v tình hình phiên họp xét xử, biên bản tóm tắt sẽ do các đương sự và các bên tham gia khác ký tên hoặc đóng du.

第七十条 当事人提出证据证明涉外仲裁裁决有民事诉讼法第二百五十八条第一款规定的情形之一的,经人民法院组成合议庭审查核实,裁定撤销。【编者注:本条引用的《民事诉讼法》(2017修正)“第二百五十八条第一款”应为“第二百七十四条第一款”】

Điu 70 Trường hợp các đương sự đưa ra được chứng cứ chứng minh phán quyết trọng tài có yếu tố nước ngoài thuộc một trong những trường hợp quy định tại khoản 1 điu 258 của Luật tố tụng dân sự, sau khi tòa án nhân dân thành lập hội đồng nghị án xem xét và xác minh sẽ quyết định hủy bỏ.【Biên tập viên ghi chú: Theo xác minh đối chiếu của nhóm biên tập thì Khoản 1 điu 258 Luật tố tụng dân sự (sửa đổi năm 2017) chính là Khoản 1 điu 274】

第七十一条 被申请人提出证据证明涉外仲裁裁决有民事诉讼法第二百五十八条第一款规定的情形之一的,经人民法院组成合议庭审查核实,裁定不予执行。

Điu 71 Trường hợp Bị đơn đưa ra được chứng cứ chứng minh phán quyết của trọng tài có yếu tố nước ngoài thuộc một trong những trường hợp quy định tại khoản 1 điu 258 của luật tố tụng dân sự, sau khi tòa án nhân dân thành lập hội đồng nghị án xem xét và xác minh sẽ quyết định không cho thi hành.

第七十二条 涉外仲裁委员会作出的发生法律效力的仲裁裁决,当事人请求执行的,如果被执行人或者其财产不在中华人民共和国领域内,应当由当事人直接向有管辖权的外国法院申请承认和执行。

Điểu 72 Đối với các phán quyết trọng tài được ban hành bởi Ủy ban trọng tài có yếu tố nước ngoài, trường hợp các đương sự yêu cầu thi hành, nếu bên phải thi hành hoặc tài sản thi hành không thuộc phạm vi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì đương sự có thể trực tiếp xin công nhận và thi hành tại tòa án nước ngoài có thẩm quyn.

第七十三条 涉外仲裁规则可以由中国国际商会依照本法和民事诉讼法的有关规定制定。

Điu 73 Các quy tắc trọng tài có yếu tố nước ngoài có thể do Hội thương mại quốc tế Trung quốc chế định dựa trên các quy định liên quan của Bộ luật tố tụng dân sự và Bộ luật này.