Ðiu 68. Căn cứ huỷ phán quyết trọng tài 第六十八条 仲裁裁决...

1. Tòa án xem xét việc hủy phán quyết trọng tài khi có đơn yêu cầu của một bên.
1.在收到争议一方的申请后,法院审查仲裁裁决的撤销。
2. Phán quyết trọng tài bị hủy nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
2.有下列情形之一的,仲裁裁决被撤销:
a) Không có thoả thuận trọng tài hoặc thỏa thuận trọng tài vô hiệu;
a) 没有仲裁协议或仲裁协议无效;
b) Thành phần Hội đồng trọng tài, thủ tục tố tụng trọng tài không phù hợp với thoả thuận của các bên hoặc trái với các quy định của Luật này;
b) 仲裁庭的组成、仲裁手续不符合各方的协议或与本法规定相悖;
c) Vụ tranh chp không thuộc thẩm quy
n của Hội đồng trọng tài; trường hợp phán quyết trọng tài có nội dung không thuộc thẩm quy
n của Hội đồng trọng tài thì nội dung đó bị huỷ;
c) 仲裁庭无权仲裁的争议案件;仲裁裁决的部分内容不属于仲裁庭权限的,则该部分应当撤销;
d) Chứng cứ do các bên cung cp mà Hội đồng trọng tài căn cứ vào đó để ra phán quyết là giả mạo; Trọng tài viên nhận ti
n, tài sản hoặc lợi ích vật ch
t khác của một bên tranh ch
p làm ảnh hưởng đến tính khách quan, công bằng của phán quyết trọng tài;
d) 各方提供给仲裁庭作出裁决的证据是伪证的;仲裁员收受争议一方的钱财或物质性利益而影响到仲裁裁决的客观性、公正性的;
đ) Phán quyết trọng tài trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam.
đ) 仲裁裁决违背越南法律基本原则的;
3. Khi Tòa án xem xét đơn yêu cầu hủy phán quyết trọng tài, nghĩa vụ chứng minh được xác định như sau:
3.法院对仲裁裁决撤销的申请进行审查时,举证责任如下:
a) Bên yêu cầu hủy phán quyết trọng tài quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điu này có nghĩa vụ chứng minh Hội đồng trọng tài đã ra phán quyết thuộc một trong các trường hợp đó;
a) 要求根据本条第二款a、b、c、d点规定的撤销仲裁裁决的一方,有义务对仲裁庭作出的裁决属于这些情形进行举证;
b) Đối với yêu cầu hủy phán quyết trọng tài quy định tại điểm đ khoản 2 Điu này, Tòa án có trách nhiệm chủ động xác minh thu thập chứng cứ để quyết định hủy hay không hủy phán quyết trọng tài.
b) 根据本条第二款đ点规定申请撤销仲裁裁决的,法院有责任主动收集证据证明以作出是否撤销该仲裁裁决的决定。