Điu 59 Đình chỉ giải quyết tranh chp 第五十九条 停止解决争议


1. Vụ tranh chp được đình chỉ giải quyết trong các trường hợp sau đây:
1.在以下情形下,停止解决争议案件:
a) Nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân đã chết mà quyn, nghĩa vụ của họ không được thừa kế;
a) 申请人或被申请人是已经死亡的自然人,且没有继承人继承其权利义务;
b) Nguyên đơn hoặc bị đơn là cơ quan, tổ chức đã chm dứt hoạt động, bị phá sản, giải thể, hợp nh
t, sáp nhập, chia, tách hoặc chuyển đổi hình thức tổ chức mà không có cơ quan, tổ chức nào tiếp nhận quy
n, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức đó;
b) 申请人或被申请人是已经停止活动、破产、解散、被合并、兼并、分立或转变组织形式的单位、组织,且没有任何单位、组织承继其权利义务;
c) Nguyên đơn rút đơn khởi kiện hoặc được coi là đã rút đơn khởi kiện theo quy định tại khoản 1 Điu 56 của Luật này, trừ trường hợp bị đơn yêu cầu tiếp tục giải quyết tranh ch
p;
c) 申请人撤诉或根据本法第五十六条第一款规定被视为撤诉处理,除被申请人要求继续解决争议外;
d) Các bên thoả thuận chm dứt việc giải quyết tranh ch
p;
d)各方当事人协商终止争议解决;
đ) Tòa án đã quyết định vụ tranh chp không thuộc thẩm quy
n của Hội đồng trọng tài, không có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận trọng tài vô hiệu hoặc thỏa thuận trọng tài không thể thực hiện được theo quy định tại khoản 6 Đi
u 44 của Luật này.
đ) 根据本法第四十四条第六款规定,法院已经作出该争议案件不属于仲裁庭的职权范围,没有仲裁协议、仲裁协议无效或属于无法实施的仲裁协议的决定。
2. Hội đồng trọng tài ra quyết định đình chỉ giải quyết tranh chp. Trường hợp Hội đồng trọng tài chưa được thành lập thì Chủ tịch Trung tâm trọng tài ra quyết định đình chỉ giải quyết tranh ch
p.
2.仲裁庭作出停止解决争议的决定。如果仲裁庭未成立,则由仲裁中心的主席作出停止解决争议的决定。
3. Khi có quyết định đình chỉ giải quyết tranh chp, các bên không có quy
n khởi kiện yêu cầu Trọng tài giải quyết lại vụ tranh ch
p đó nếu việc khởi kiện vụ tranh ch
p sau không có gì khác với vụ tranh ch
p trước v
nguyên đơn, bị đơn và quan hệ pháp luật có tranh ch
p, trừ các trường hợp quy định tại điểm c và điểm đ khoản 1 Đi
u này.
3.除本条第一款c、đ点规定的情形外,在停止解决争议的决定作出后,如果前后争议案件的申请人、被申请人和法律关系无不同的情况下,各方当事人无权再次提起仲裁要求解决争议。